1. AMPE KỀM TRUNG THẾ - SENSORLINK
Thiết bị được sử dụng trong nhà và ngòai trời.
Dùng để đo dòng điện trực tiếp trên đường dây trung và cao thế đang mang điện.
Cảm biến dòng không có bộ phận chuyển động và không có vị trí nhạy cảm mà chỉ cần cho dây dẫn tiếp xúc trực
tiếp với máy qua hàm chữ “U” sẽ đảm bảo việc đo hệ số công suất một cách chính xác.
Thiết bị có khả năng lưu giữ đến 4 giá trị đo (Giá trị hiệu dụng). Thiết bị sẽ lưu giá trị dòng đo trong 2 giây
Thiết bị gắn được với sào thao tác.
Vỏ bọc chống thấm nước và chịu đựng va đập vật lý.
Model |
8-020 XT Plus |
8-022Plus |
8-024Plus |
Tần số |
50/60 Hz |
50/60 Hz |
50/60 Hz |
Số phép đo được lưu |
4 |
4 |
4 |
Dãi đo |
|||
Điện áp dây |
0-500kV |
0-69kV |
0-400kV |
Dòng điện |
1-5000A |
1-2000A |
1-2000A |
Độ rộng của cảm biến “U” |
2.5 in |
3.86 in |
3.86 in |
6.35 cm |
9.8 cm |
9.8 cm |
|
Độ phân giải |
|||
0-99.9A |
0.1A |
0.1A |
0.1A |
100-1999A |
1A |
1A |
1A |
2000-5000A |
0.01kA |
||
Cấp chính xác |
|||
Ampe (A) |
±1% + 2 digits |
±1% + 2 digits |
±1% + 2 digits |
Tiêu chuẩn EEC |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế được thể hiện hằng ký hiệu CE trên thiết bị |
||
Cơ tính |
|||
Trọng lượng |
0.97kg |
1.71kg |
1.71kg |
Điều khiển |
Thao tác chỉ bằng 01 nút nhấn |
||
Nhiệt độ làm việc |
-30 0C đến 60 0C |
||
Màn hình |
LCD 3.5 digit |
||
Vỏ |
Chống thấm nước và chống sốc |
||
Bộ gắn với sào |
Adapter dạng khía (không bao gồm sào) |
||
Pin |
Alkaline 9V |
||
Lựa chọn thêm |
|||
Hộp cứng |
Model 7044 |
2. AMPE KỀM TRUNG THẾ ĐO COS PHI VÀ ĐỘ MÉO DẠNG DÒNG ĐIỆN (THD) - SENSORLINK
Thiết bị được sử dụng trong nhà và ngòai trời.
Dùng để đo dòng điện và hệ số công suất, độ méo dạng trực tiếp trên đường dây trung và cao thế đang mang điện.
Để cảm biến hệ số công suất cần 2 bộ cảm biến, cảm biến dòng ở trên sẽ cảm biến dòng điện.
Điện áp được đo lường bởi cảm biến trường điện và trực tiếp cặp vào đường dây để đo và nằm ở dưới đáy của cảm biến dòng.
Cảm biến dòng không dùng vật liệu từ tính và không có bộ phận chuyển động và không cần phải kẹp vào dây
Chiều dòng điện được xác định bằng việc đo góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp.
Thiết bị gắn được với sào thao tác. Chỉ cần cho dây dẫn tiếp xúc trực tiếp với máy qua hàm chữ “U”
sẽ đảm bảo việc đo hệ số công suất một cách chính xác.
Vỏ bọc chống thấm nước và chịu đựng va chạm vật lý.
Model |
8-061 XT Plus |
8-062Plus |
Mô tả |
Qualstik Plus |
Qualstik Plus miệng lớn |
Độ rộng của cảm biến “U” |
6.35cm |
9.8cm |
Trọng lượng |
1.37kg |
1.58kg |
Tần số, 50Hz |
47 – 53 Hz |
|
Tần số, 60Hz |
57 – 63 Hz |
|
Số phép đo được lưu |
9 |
|
Dãi đo |
||
Dòng điện hiệu dụng |
1-2000A |
5-2000A |
Hệ số công suất |
0.01 (chậm pha) đến 0.01 (sớm pha) |
|
THD Ampe |
1-100% |
|
Chiều dòng điện |
Vào hoặc ra |
|
Điện áp dây |
600V – 500kV |
|
Độ phân giải |
||
1-99.9A |
0.1A |
|
100-2000A |
1A |
|
Hệ số công suất |
1.0 đến 0.01 |
|
THD Ampe (0.1%-10%) |
0.1% |
|
> 10% |
1.0% |
|
Cấp chính xác |
||
Dòng điện |
±1% ± 2 Counts |
|
Hệ số công suất |
± 0.01 từ: -0.71 đến +0.71 |
|
THD Ampe |
±1% từ 0 đến 25% |
|
Tiêu chuẩn EEC |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế được thể hiện hằng ký hiệu CE trên thiết bị |
|
Cơ tính |
||
Điều khiển |
Thao tác chỉ bằng 01 nút nhấn |
|
Nhiệt độ làm việc |
-30 0C đến 60 0C (-20 0C nếu dùng pin Lithium) |
|
Màn hình |
LCD đồ họa (Graphics LCD) |
|
Vỏ |
Chống thấm nước và chống sốc |
|
Bộ gắn với sào |
Adapter dạng khía (không bao gồm sào) |
|
Pin |
Alkaline/Lithium 9V |
|
Lựa chọn thêm |
||
Hộp cứng |
Model 7044 |